VIETNAMESE

chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

chi phí chưa hoàn thành

word

ENGLISH

unfinished cost

  
NOUN

/ˌʌnfɪˈnɪʃt kɒst/

incomplete expense

“Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang” là các khoản chi phí đã phát sinh nhưng chưa hoàn thành trong chu kỳ sản xuất kinh doanh.

Ví dụ

1.

Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang được chuyển sang tháng sau.

The unfinished cost was carried over to next month.

2.

Họ đã tính toán cẩn thận chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.

They accounted for the unfinished cost carefully.

Ghi chú

Từ chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (unfinished cost) thuộc chuyên ngành kế toán quản trị. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Work-in-progress - Công việc dở dang Ví dụ: The unfinished costs are recorded as work-in-progress on the balance sheet. (Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang được ghi nhận là công việc dở dang trên bảng cân đối kế toán.) check Partial production cost - Chi phí sản xuất một phần Ví dụ: Partial production costs include materials and labor incurred to date. (Chi phí sản xuất một phần bao gồm nguyên liệu và nhân công đã sử dụng đến hiện tại.) check Completion rate - Tỷ lệ hoàn thành Ví dụ: The completion rate determines how much of the unfinished costs can be recognized. (Tỷ lệ hoàn thành xác định mức chi phí dở dang có thể được ghi nhận.) check Manufacturing overhead - Chi phí sản xuất chung Ví dụ: Unfinished costs often include manufacturing overhead. (Chi phí sản xuất dở dang thường bao gồm chi phí sản xuất chung.) check Inventory valuation - Định giá hàng tồn kho Ví dụ: Unfinished costs are key in inventory valuation for financial reporting. (Chi phí dở dang là yếu tố quan trọng trong định giá hàng tồn kho để báo cáo tài chính.)