VIETNAMESE

phí sân bay

phí dịch vụ sân bay

word

ENGLISH

Airport fee

  
NOUN

/ˈeəpɔːt fiː/

terminal charge

"Phí sân bay" là chi phí trả cho việc sử dụng các tiện ích và dịch vụ tại sân bay.

Ví dụ

1.

Phí sân bay được bao gồm trong giá vé.

The airport fee is included in ticket prices.

2.

Phí sân bay tăng làm tăng giá vé máy bay.

Increased airport fees raise airfare costs.

Ghi chú

Từ phí sân bay thuộc lĩnh vực hàng không. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Landing fee - Phí hạ cánh Ví dụ: Landing fees are part of the airport charges for airlines. (Phí hạ cánh là một phần của phí sân bay dành cho các hãng hàng không.) check Passenger service charge - Phí dịch vụ hành khách Ví dụ: The airport fee includes a passenger service charge for travelers. (Phí sân bay bao gồm phí dịch vụ hành khách cho khách du lịch.) check Security charge - Phí an ninh Ví dụ: Security charges are covered under the total airport fee. (Phí an ninh được bao gồm trong tổng phí sân bay.) check Terminal usage fee - Phí sử dụng nhà ga Ví dụ: The airport fee includes terminal usage charges for airlines. (Phí sân bay bao gồm phí sử dụng nhà ga cho các hãng hàng không.) check Facility maintenance fee - Phí bảo trì cơ sở vật chất Ví dụ: Facility maintenance is part of the airport fee structure. (Bảo trì cơ sở vật chất là một phần của cấu trúc phí sân bay.)