VIETNAMESE
chi phí quản lý
chi phí điều hành
ENGLISH
administrative cost
/ədˈmɪnɪstrətɪv kɒst/
management expense
“Chi phí quản lý” là khoản chi phí liên quan đến việc điều hành, tổ chức và quản lý các hoạt động.
Ví dụ
1.
Chi phí quản lý đã giảm 15%.
The administrative cost was reduced by 15%.
2.
Công ty phân tích chi phí quản lý hàng tháng.
The firm analyzed its administrative costs monthly.
Ghi chú
Từ chi phí quản lý là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý tổ chức. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Clerical cost - Chi phí văn phòng
Ví dụ:
Clerical costs include stationery and administrative salaries.
(Chi phí văn phòng bao gồm văn phòng phẩm và lương nhân viên hành chính.)
Operational cost - Chi phí vận hành
Ví dụ:
Operational costs must be reduced to improve profitability.
(Chi phí vận hành cần được giảm để tăng lợi nhuận.)
Maintenance cost - Chi phí bảo trì
Ví dụ:
Maintenance costs are crucial for equipment longevity.
(Chi phí bảo trì rất quan trọng để tăng tuổi thọ thiết bị.)
Policy compliance cost - Chi phí tuân thủ chính sách
Ví dụ:
Policy compliance costs are unavoidable in regulated industries.
(Chi phí tuân thủ chính sách không thể tránh trong các ngành được quản lý.)
Audit cost - Chi phí kiểm toán
Ví dụ:
The audit cost ensures financial accuracy and accountability.
(Chi phí kiểm toán đảm bảo tính chính xác và minh bạch tài chính.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết