VIETNAMESE

chi phí quản lý kinh doanh

chi phí điều hành kinh doanh

word

ENGLISH

business management cost

  
NOUN

/ˈbɪznəs ˈmænɪdʒmənt kɒst/

operational expense

“Chi phí quản lý kinh doanh” là khoản chi phí phục vụ cho việc tổ chức, điều hành các hoạt động kinh doanh.

Ví dụ

1.

Chi phí quản lý kinh doanh đã được chứng minh.

The business management cost was justified.

2.

Doanh nghiệp tập trung giảm chi phí quản lý.

The business focused on reducing management costs.

Ghi chú

Từ chi phí quản lý kinh doanh là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý kinh doanh và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Strategic planning cost - Chi phí lập kế hoạch chiến lược Ví dụ: Strategic planning costs are crucial for future growth. (Chi phí lập kế hoạch chiến lược rất quan trọng cho sự tăng trưởng trong tương lai.) check Leadership training cost - Chi phí đào tạo lãnh đạo Ví dụ: Leadership training costs enhance managerial effectiveness. (Chi phí đào tạo lãnh đạo giúp nâng cao hiệu quả quản lý.) check Administrative support cost - Chi phí hỗ trợ hành chính Ví dụ: Administrative support costs include clerical assistance and software tools. (Chi phí hỗ trợ hành chính bao gồm trợ lý văn phòng và công cụ phần mềm.) check Performance evaluation cost - Chi phí đánh giá hiệu quả Ví dụ: Performance evaluation costs ensure alignment with company goals. (Chi phí đánh giá hiệu quả đảm bảo sự phù hợp với mục tiêu của công ty.) check Risk assessment cost - Chi phí đánh giá rủi ro Ví dụ: Risk assessment costs help prevent potential business failures. (Chi phí đánh giá rủi ro giúp ngăn chặn các thất bại kinh doanh tiềm ẩn.)