VIETNAMESE

chi phí quản lý doanh nghiệp

chi phí quản trị

word

ENGLISH

corporate management cost

  
NOUN

/ˈkɔːpərɪt ˈmænɪdʒmənt kɒst/

enterprise expense

“Chi phí quản lý doanh nghiệp” là khoản chi phí liên quan đến việc điều hành và quản trị tổng thể doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Chi phí quản lý doanh nghiệp rất cao.

The corporate management cost was high.

2.

Họ đã tối ưu hóa chi phí quản lý doanh nghiệp.

They optimized the corporate management cost.

Ghi chú

Từ chi phí quản lý doanh nghiệplà một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý chiến lược. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Executive cost - Chi phí lãnh đạo Ví dụ: Executive costs include salaries of top management. (Chi phí lãnh đạo bao gồm lương của các nhà quản lý cấp cao.) check Strategic cost - Chi phí chiến lược Ví dụ: Strategic costs are necessary for market expansion. (Chi phí chiến lược là cần thiết để mở rộng thị trường.) check Corporate governance cost - Chi phí quản trị doanh nghiệp Ví dụ: Corporate governance costs help maintain investor confidence. (Chi phí quản trị doanh nghiệp giúp duy trì niềm tin của nhà đầu tư.) check Performance review cost - Chi phí đánh giá hiệu quả Ví dụ: Performance review costs ensure continuous improvement. *(Chi phí đánh giá hiệu quả đảm bảo cải thiện liên tục.) check Risk management cost - Chi phí quản lý rủi ro Ví dụ: Risk management costs are essential for sustainable growth. (Chi phí quản lý rủi ro rất quan trọng cho sự phát triển bền vững.)