VIETNAMESE

chi phí không hợp lệ

phí sai lệch

word

ENGLISH

Invalid expenses

  
NOUN

/ˈɪnvəlɪd ɪkˈspɛnsɪz/

unapproved costs

"Chi phí không hợp lệ" là khoản chi phí không tuân thủ quy định hoặc không phù hợp với thực tế.

Ví dụ

1.

Chi phí không hợp lệ có thể dẫn đến sai lệch tài chính.

Invalid expenses may result in financial discrepancies.

2.

Các công ty phải xác định và sửa chữa các chi phí không hợp lệ

Companies must identify and correct invalid expenses.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của invalid expenses nhé! check Irregular expenses - Chi phí không đều Phân biệt: Irregular expenses là những chi phí không ổn định, không đáp ứng quy định tài chính hay thực tế. Ví dụ: The irregular expenses were flagged during the audit for review. (Chi phí không đều đã được đánh dấu trong quá trình kiểm toán để xem xét.) check Unapproved expenses - Chi phí không được phê duyệt Phân biệt: Unapproved expenses chỉ các chi phí không được cấp trên hay cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Ví dụ: The unapproved expenses were removed from the financial report. (Chi phí không được phê duyệt đã bị loại bỏ khỏi báo cáo tài chính.) check Improper expenses - Chi phí không hợp lệ Phân biệt: Improper expenses là chi phí không phù hợp với các quy định hoặc không chính đáng. Ví dụ: The improper expenses were reimbursed incorrectly. (Chi phí không hợp lệ đã được hoàn trả không đúng cách.)