VIETNAMESE

chi phí dự án

chi phí thực hiện dự án

word

ENGLISH

Project costs

  
NOUN

/ˈprɒʤɛkt kɒsts/

implementation costs

"Chi phí dự án" là tổng chi phí cần thiết để triển khai và hoàn thành một dự án.

Ví dụ

1.

Chi phí dự án đã vượt quá ước tính ban đầu.

Project costs exceeded the initial estimate.

2.

Lập ngân sách chính xác giúp kiểm soát chi phí dự án.

Accurate budgeting helps control project costs.

Ghi chú

Từ chi phí dự án thuộc chuyên ngành quản lý dự án,. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Budget allocation - Phân bổ ngân sách Ví dụ: Project costs require careful budget allocation to avoid overspending. (Chi phí dự án đòi hỏi việc phân bổ ngân sách cẩn thận để tránh chi tiêu quá mức.) check Direct costs - Chi phí trực tiếp Ví dụ: Project costs include direct costs like materials and labor. (Chi phí dự án bao gồm các chi phí trực tiếp như nguyên liệu và lao động.) check Indirect costs - Chi phí gián tiếp Ví dụ: Indirect costs such as administrative expenses are part of project costs. (Chi phí gián tiếp như chi phí hành chính là một phần của chi phí dự án.) check Contingency costs - Chi phí dự phòng Ví dụ: Contingency costs are set aside to handle unexpected issues in the project. (Chi phí dự phòng được dành ra để xử lý các vấn đề không lường trước trong dự án.) check Resource costs - Chi phí tài nguyên Ví dụ: Resource costs like equipment rental are accounted for in project costs. (Chi phí tài nguyên như thuê thiết bị được tính vào chi phí dự án.)