VIETNAMESE

chi phí bán hàng

chi phí tiếp thị

word

ENGLISH

Selling expenses

  
NOUN

/ˈsɛlɪŋ ɪkˈspɛnsɪz/

sales costs

"Chi phí bán hàng" là các khoản chi phí liên quan đến việc bán sản phẩm hoặc dịch vụ.

Ví dụ

1.

Công ty đã giảm chi phí bán hàng để tăng lợi nhuận.

The company reduced selling expenses to increase profits.

2.

Chi phí bán hàng bao gồm quảng cáo và chi phí phân phối.

Selling expenses include advertising and distribution costs.

Ghi chú

Từ chi phí bán hàng thuộc chuyên ngành kinh doanh và tiếp thị. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Advertising costs - Chi phí quảng cáo Ví dụ: Advertising costs are a major component of selling expenses. (Chi phí quảng cáo là một phần chính của chi phí bán hàng.) check Distribution expenses - Chi phí phân phối Ví dụ: Selling expenses include distribution expenses for delivering goods. (Chi phí bán hàng bao gồm chi phí phân phối để giao hàng hóa.) check Sales commissions - Hoa hồng bán hàng Ví dụ: Sales commissions make up a large portion of selling expenses. (Hoa hồng bán hàng chiếm một phần lớn trong chi phí bán hàng.) check Promotional activities - Hoạt động khuyến mãi Ví dụ: Promotional activities drive up selling expenses. (Hoạt động khuyến mãi làm tăng chi phí bán hàng.) check Travel expenses - Chi phí đi lại Ví dụ: Sales team travel expenses are categorized as selling expenses. (Chi phí đi lại của đội ngũ bán hàng được phân loại là chi phí bán hàng.)