VIETNAMESE

chí mạng

gây chết người, chí mạng

word

ENGLISH

fatal

  
ADJ

/ˈfeɪtəl/

lethal, deadly

“Chí mạng” là trạng thái gây tổn thương nghiêm trọng hoặc tử vong.

Ví dụ

1.

Cú đánh là chí mạng đối với nạn nhân.

The blow was fatal to the victim.

2.

Anh ấy chịu chấn thương chí mạng trong vụ tai nạn.

He suffered a fatal injury in the accident.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ fatal khi nói hoặc viết nhé! check Fatal accident - Tai nạn chết người. Ví dụ: The car crash was a fatal accident that claimed three lives. (Vụ tai nạn ô tô là một tai nạn chết người khiến ba người thiệt mạng.) check Fatal error - Sai lầm nghiêm trọng. Ví dụ: The fatal error in the design caused the project to fail. (Sai lầm nghiêm trọng trong thiết kế đã khiến dự án thất bại.) check Fatal disease - Bệnh hiểm nghèo. Ví dụ: Doctors are working to find a cure for this fatal disease. (Các bác sĩ đang làm việc để tìm ra phương pháp chữa trị căn bệnh hiểm nghèo này.)