VIETNAMESE
chị họ
ENGLISH
cousin sister
/ˈkʌzən ˈsɪstər/
Chị họ là người phụ nữ thuộc thế hệ cao hơn trong gia đình và có mối quan hệ họ hàng với mình.
Ví dụ
1.
Cô gái mới trong lớp chúng tôi là chị họ của tôi.
The new girl in our class is my cousin sister.
2.
Chị họ tôi học ở đại học tại chức.
My cousin sister studies at an in-service college.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng về anh, chị, em trong tiếng anh nha!
- brother: anh/em trai ruột
- brother-in-law: anh/em rể, anh/em vợ
- cousin: anh, em họ (con của của bác, chú, cô)
- cousin brother: anh họ
- cousin sister: chị họ
- sister: chị/em gái ruột
- sister-in-law: chị/em dâu, chị/em vợ
- siblings: anh chị em ruột
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết