VIETNAMESE

thu hộ chi hộ

word

ENGLISH

collect and disburse

  
PHRASE

/kəˈlɛkt ænd dɪsˈbɜrs/

Thu hộ chi hộ là cụm từ được tạo bởi 2 từ ghép, chỉ việc một cá nhân hoặc tổ chức đứng ra thu hoặc chi tiền cho một cá nhân hoặc tổ chức khác thay theo ủy quyền.

Ví dụ

1.

Mục tiêu hàng đầu của tổ chức từ thiện là thu hộ chi hộ quỹ cho các dự án nhân đạo.

The charity organization's primary goal is to collect and disburse funds for various humanitarian projects.

2.

Trách nhiệm của ủy ban là thu hộ chi hộ các khoản quyên góp một cách minh bạch.

The committee's responsibility is to collect and disburse donations transparently.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ collect khi nói hoặc viết nhé! check Collect something from someone – Thu cái gì từ ai đó Ví dụ: The bank will collect the payment from the clients tomorrow. (Ngân hàng sẽ thu khoản thanh toán từ khách hàng vào ngày mai.) check Collect money for something – Thu tiền cho mục đích gì Ví dụ: They are collecting money for the charity event. (Họ đang thu tiền cho sự kiện từ thiện.) check Collect data – Thu thập dữ liệu Ví dụ: Researchers will collect data from multiple sources for the study. (Các nhà nghiên cứu sẽ thu thập dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau cho nghiên cứu.) check Collect evidence – Thu thập bằng chứng Ví dụ: The detective is collecting evidence to solve the case. (Thám tử đang thu thập bằng chứng để giải quyết vụ án.)