VIETNAMESE

chị em sinh đôi

word

ENGLISH

twin sisters

  
NOUN

/twɪn ˈsɪstərz/

Chị em sinh đôi là hai chị em cùng sinh ra từ một quá trình mang thai duy nhất và có cùng ngày tháng sinh, có mối liên kết đặc biệt với nhau, chia sẻ cùng một thời gian trong tử cung và thường có ngoại hình giống hoặc tương đồng nhau.

Ví dụ

1.

Tôi và Catie là chị em sinh đôi.

Me and Catie are twin sisters.

2.

Hai chị em sinh đôi này hoàn toàn khác nhau.

The twin sisters are different as chalk from cheese.

Ghi chú

Từ twin sisters là một từ vựng thuộc lĩnh vực gia đìnhsinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Same birth – Cùng sinh Ví dụ: Twin sisters are siblings born in the same birth event. (Chị em sinh đôi là những người sinh ra cùng một lần sinh.)

check Identical twins – Sinh đôi giống hệt Ví dụ: Some twin sisters are identical twins and look exactly alike. (Một số chị em sinh đôi là sinh đôi giống hệt và trông giống nhau hoàn toàn.)

check Fraternal twins – Sinh đôi khác trứng Ví dụ: Twin sisters may also be fraternal twins and look different. (Chị em sinh đôi cũng có thể là sinh đôi khác trứng và không giống nhau.)

check Special bond – Mối gắn bó đặc biệt Ví dụ: Twin sisters often share a special bond throughout their lives. (Chị em sinh đôi thường có mối gắn bó đặc biệt suốt cuộc đời.)