VIETNAMESE

sinh em bé

sinh nở

word

ENGLISH

give birth

  
VERB

/ɡɪv bɜːθ/

deliver, have a baby

“Sinh em bé” là hành động sinh ra một đứa trẻ từ người mẹ.

Ví dụ

1.

Cô ấy sinh một bé trai khỏe mạnh.

She gave birth to a healthy baby boy.

2.

Bệnh viện chuyên hỗ trợ phụ nữ sinh nở an toàn.

The hospital specializes in helping women give birth safely.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ give birth khi nói hoặc viết nhé! check Give birth to a baby - Sinh một em bé Ví dụ: She gave birth to her second child last year. (Cô ấy đã sinh đứa con thứ hai năm ngoái.) check Safely give birth - Sinh con an toàn Ví dụ: The hospital specializes in helping women safely give birth. (Bệnh viện chuyên hỗ trợ phụ nữ sinh con an toàn.)