VIETNAMESE

chi cục thi hành án

ENGLISH

sub-department of judgement enforcement

  
NOUN

/sʌb-dɪˈpɑrtmənt ʌv ˈʤʌʤmənt ɛnˈfɔrsmənt/

Chi cục thi hành án là cơ quan chịu trách nhiệm thực hiện và giám sát việc thực thi các quyết định và án phạt của tòa án.

Ví dụ

1.

Chi cục thi hành án đảm bảo chấp hành các phán quyết của pháp luật.

The sub-department of judgement enforcement ensures compliance with legal rulings.

2.

Chi cục thi hành án thi hành lệnh của tòa án.

The sub-department of judgement enforcement enforces court orders.

Ghi chú

Một số từ vựng về công việc liên quan đến luật: - luật sư: lawyer - chuyên viên pháp chế: legal executive - công tố viên: prosecutor - kiểm tra viên: controller - thẩm phán: judge - thư ký tòa án: court clerk - Luật Dân sự: Civil Law - Luật Hình sự: Criminal Law