VIETNAMESE

chi bộ

Chi bộ Đảng

ENGLISH

party cell

  
NOUN

/ˈpɑrti sɛl/

Chi bộ là nơi trực tiếp đưa đường lối, chính sách của Đảng đến với quần chúng, nhằm tuyên truyền, vận động, tập hợp, giáo dục, thuyết phục quần chúng thực hiện đường lối, chính sách của Đảng.

Ví dụ

1.

Hà Nội tự hào có khu di tích của Chi bộ đầu tiên.

Hanoi boasts relic site of first party cell.

2.

Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam vừa ban hành Chỉ thị mới về việc các cơ sở kinh tế tư nhân Việt Nam phải có chi bộ.

The Secretariat of the Communist Party of Việt Nam Central Committee has issued a new instruction on the need to have Party cells in all private Vietnamese economic entities.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các cách sử dụng khác nhau của "party" khi là danh từ (noun) bạn nhé!

1. party: bữa tiệc

VD: The wedding party last night was awesome. (Bữa tiệc cưới tối qua thật tuyệt vời.)

2. party: phe, đảng phái

VD: They are trying to persuade me to be on their side in this debate, but I am not with either of the parties. (Họ đang cố gắng thuyết phục tôi về phía của họ trong cuộc tranh luận này, nhưng tôi chẳng theo phe nào cả.)

The United States has two political parties, the Democratic and the Republican. (Mỹ có hai đảng phái chính trị, đảng Dân Chủ và đảng Cộng Hòa.)