VIETNAMESE

chết vì một căn bệnh cụ thể

chết vì một bệnh cụ thể

ENGLISH

falling victim to an illness

  
PHRASE

/ˈfɑlɪŋ ˈvɪktəm tu ən ˈɪlnəs/

succumbing to an illness

Chết vì một căn bệnh cụ thể là qua đời do một bệnh tật cụ thể hoặc một tình trạng y tế cụ thể.

Ví dụ

1.

Nhiều người chết vì một căn bệnh cụ thể, cảm lạnh, vào mùa đông.

Many people fall victim to common colds during the winter season.

2.

Diana không muốn chết vì một căn bệnh cụ thể là béo phì và bắt đầu ăn nhiều rau hơn.

Diana didn't want to fall victim to obesity and started to eat more vegetables.

Ghi chú

Chúng ta cùng học thêm một số cụm từ tiếng Anh nói về việc mắc bệnh nhé. - to be susceptible to sth (dễ bị mắc bệnh): Walking with weights makes the shoulders very susceptible to injury. (Đi bộ với tạ khiến vai rất dễ bị chấn thương.) - to contract an illness (mắc bệnh): Good hygiene practices before, during, and after food preparation can reduce the chances of contracting an illness. (Vệ sinh tốt trước, trong và sau khi chế biến thực phẩm có thể làm giảm nguy cơ mắc bệnh.) - to pass away (qua đời): Research suggests that most people nowadays want to pass away in a hospital. (Nghiên cứu cho thấy rằng hầu hết mọi người ngày nay muốn qua đời trong bệnh viện.) - to get infected (nhiễm bệnh/trùng): It is reported that many Americans are now infected with the tuberculosis bacterium. (Có thông tin cho rằng hiện nay nhiều người Mỹ bị nhiễm vi khuẩn lao.)