VIETNAMESE
chết sớm
chết trẻ
ENGLISH
die prematurely
/daɪ ˌpriməˈʧʊrli/
Chết sớm là chết khi còn trẻ tuổi, trước độ tuổi trung bình.
Ví dụ
1.
Các tác giả của báo cáo kết luận rằng 350000 đến 400000 người chết sớm ở Trung Quốc mỗi năm vì ô nhiễm không khí ngoài trời.
The report's authors concluded that 350000 to 400000 people die prematurely in China each year because of outdoor air pollution.
2.
Nghiên cứu cho thấy những người cảm thấy đơn độc và trầm cảm dễ mắc bệnh và chết sớm gấp 3- 5 lần so với những người cảm thấy yêu thương liên kết và hòa nhập.
The study finds that people who feel lonely depressed and isolated are three to five times more likely to get sick and die prematurely than those who have feelings of love connection and community.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến cái chết: - die/ pass away (chết, qua đời) - coffin (quan tài) - bury (chôn) - cemetary (nghĩa trang) - funeral (đám tang) - tomb (ngôi mộ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết