VIETNAMESE
chết lặng đi
chết lặng người, chết đứng
ENGLISH
dumbfounded
/ˈdʌmfaʊndɪd/
Chết lặng đi là sợ hãi hoặc bất ngờ đến nỗi lặng người đi.
Ví dụ
1.
Anh chết lặng đi trước những lời cáo buộc.
He was dumbfounded by the allegations.
2.
Anh hoàn toàn chết lặng đi trước tin dữ.
He was utterly dumbfounded at the bad news.
Ghi chú
Một số từ vựng gần nghĩa: - aghast: thất kinh - appalled: hoảng sợ - gobsmacked: điếng người - taken aback: sửng sốt
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết