VIETNAMESE
chết đi
ENGLISH
die
/daɪ/
Chết đi là là sự chấm dứt các hoạt động của một sinh vật hay ngừng vĩnh viễn mọi hoạt động sống của một cơ thể.
Ví dụ
1.
Điều gì xảy ra khi chúng ta chết đi?
What happens when we die?
2.
Con người biết nơi họ sinh ra, không phải nơi họ sẽ chết đi.
Men know where they were born, not where they shall die.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến cái chết: - die/ pass away (chết, qua đời) - coffin (quan tài) - bury (chôn) - cemetary (nghĩa trang) - funeral (đám tang) - tomb (ngôi mộ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết