VIETNAMESE
chết điếng
ENGLISH
petrified
/ˈpɛtrəˌfaɪd/
numb
Chết điếng là lặng người đi vì bị một tác động quá đau đớn, quá bất ngờ.
Ví dụ
1.
Tôi đứng chết điếng khi con chó lớn nhất tôi từng thấy quấn lấy tôi.
I stood petrified as the most enormous dog I've ever seen came bounding up to me.
2.
Cô ấy chết điếng khi đứa nhỏ của mình biến mất.
She was petrified when her little boy disappeared.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với petrified: - flabbergasted: sửng sốt - stunned: choáng - transfixed: đờ ra - numb: chết lặng đi
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết