VIETNAMESE
chết đuối
ngộp nước, ngạt nước
ENGLISH
drown
/draʊn/
Chết đuối là chết do bị té ngã xuống ao, hồ, sông, biển và không thể nào bơi vào bờ được, dẫn đến ngạt thở.
Ví dụ
1.
Anh ta bị chết đuối trên biển.
He was drowned at sea.
2.
Hai em nhỏ đã chết đuối sau khi rơi xuống sông.
Two children drowned after falling into the river.
Ghi chú
Những nghĩa khác nhau của động từ drown có thể bạn chưa biết nè!
- Two children drowned after falling into the river. (Hai đứa trẻ đã chết vì đuối nước)
- The fruit was drowned in cream. (Trái cây được tẩm đẫm trong kem.)
- Around the country, the great flood would drown dozens of towns and cities. (Trên khắp đất nước, trận lụt lớn sẽ nhấn chìm hàng chục thị trấn và thành phố.)
- She screamed into the pillow pulled over her head to drown the sound. (Cô hét vào chiếc gối kéo qua đầu để át đi âm thanh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết