VIETNAMESE
chết đói
ENGLISH
starve to death
/stɑrv tu dɛθ/
die of hunger, die from hunger
Chết đói là chết do thiếu ăn, đứt bữa, không có gì cầm hơi.
Ví dụ
1.
Họ thà chết đói chứ không chấp nhận số phận nô lệ.
They would rather starve to death than accept the fate of slavery.
2.
Họ sẽ chết vì lạnh hoặc chết đói.
They'll either die from the cold or starve to death .
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến cái chết: - die/ pass away (chết, qua đời) - coffin (quan tài) - bury (chôn) - cemetary (nghĩa trang) - funeral (đám tang) - tomb (ngôi mộ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết