VIETNAMESE

chèo chống

chèo thuyền, chống chèo

word

ENGLISH

row

  
VERB

/roʊ/

paddle, steer

“Chèo chống” là hành động điều khiển thuyền bằng chèo.

Ví dụ

1.

Anh ấy chèo chống thuyền qua hồ.

He rowed the boat across the lake.

2.

Họ chèo chống cùng nhau để đến bờ.

They rowed together to reach the shore.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ row khi nói hoặc viết nhé! check Row a boat - Chèo thuyền Ví dụ: The fishermen rowed their boat across the river. (Những người đánh cá chèo thuyền qua sông.) check Row upstream - Chèo ngược dòng Ví dụ: They rowed upstream against the strong current. (Họ chèo ngược dòng nước mạnh.) check Row together - Chèo thuyền đồng bộ Ví dụ: The team rowed together in perfect rhythm during the competition. (Đội chèo thuyền đồng bộ trong nhịp điệu hoàn hảo trong cuộc thi.)