VIETNAMESE
ché o
nghiêng, lệch
ENGLISH
Diagonal
/daɪˈæɡənl/
Slanting, Oblique
Chéo là hướng nghiêng hoặc không thẳng đứng, ngang.
Ví dụ
1.
Vẽ một đường chéo qua hình vuông.
Căn phòng có thiết kế chéo.
2.
Draw a diagonal line across the square.
The room has a diagonal design.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ diagonal nhé!
Diagonally (adv) – Theo đường chéo
Ví dụ:
The ball rolled diagonally across the field.
(Quả bóng lăn theo đường chéo trên sân.)
Diagonal (n) – Đường chéo
Ví dụ:
The rectangle’s diagonal is longer than its sides.
(Đường chéo của hình chữ nhật dài hơn các cạnh của nó.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết