VIETNAMESE

chênh lệch số liệu

sai lệch số liệu

word

ENGLISH

Data discrepancy

  
NOUN

/ˈdeɪtə dɪsˈkrɛpənsi/

reporting inconsistency

"Chênh lệch số liệu" là sự không khớp giữa các số liệu được báo cáo.

Ví dụ

1.

Kiểm toán viên đã phát hiện chênh lệch số liệu trong báo cáo.

The auditors identified a data discrepancy in the report.

2.

Chênh lệch số liệu có thể dẫn đến các quyết định không chính xác.

Data discrepancies can lead to inaccurate decisions.

Ghi chú

Từ chênh lệch số liệu thuộc chuyên ngành kế toán và quản lý dữ liệu. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! loading Data mismatch - Không khớp dữ liệu Ví dụ: Data discrepancies occur due to data mismatch between systems. (Chênh lệch số liệu xảy ra do không khớp dữ liệu giữa các hệ thống.) loading Reconciliation process - Quy trình đối chiếu Ví dụ: The reconciliation process resolves data discrepancies. (Quy trình đối chiếu giúp giải quyết chênh lệch số liệu.) loading Reporting error - Lỗi báo cáo Ví dụ: Reporting errors often cause data discrepancies. (Lỗi báo cáo thường gây ra chênh lệch số liệu.) loading Audit trail - Dấu vết kiểm toán Ví dụ: Audit trails are reviewed to identify data discrepancies. (Dấu vết kiểm toán được xem xét để xác định chênh lệch số liệu.) loading System integration issue - Vấn đề tích hợp hệ thống Ví dụ: System integration issues contribute to data discrepancies. (Vấn đề tích hợp hệ thống góp phần gây ra chênh lệch số liệu.)