VIETNAMESE

chém giết

giết chóc, tàn sát

word

ENGLISH

slaughter

  
VERB

/ˈslɔːtər/

massacre, kill

“Chém giết” là hành động sử dụng vũ lực một cách bạo lực.

Ví dụ

1.

Kẻ xâm lược chém giết dân làng một cách tàn nhẫn.

The invaders slaughtered the villagers mercilessly.

2.

Anh ấy chứng kiến cảnh chém giết người vô tội.

He witnessed the slaughter of innocent people.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ slaughter khi nói hoặc viết nhé! Slaughter animals - Giết mổ động vật Ví dụ: The farmers slaughtered animals for the festival. (Những người nông dân giết mổ động vật cho lễ hội.) Slaughter mercilessly - Tàn sát không thương tiếc Ví dụ: The invaders slaughtered the villagers mercilessly. (Kẻ xâm lược đã tàn sát dân làng không thương tiếc.)