VIETNAMESE

chế độ phong kiến

word

ENGLISH

feudalism

  
NOUN

/ˈfjudəˌlɪzəm/

feudal system

Chế độ phong kiến là chế độ địa chủ bóc lột nông dân. Cơ sở kinh tế của nhà nước phong kiến là phương thức sản xuất phong kiến với nét đặc trưng là chế độ chiếm hữu ruộng đất của vua chúa phong kiến và giai cấp địa chủ. Lực lượng sản xuất chủ yếu trong xã hội là giai cấp nông dân. Chế độ phong kiến được chia làm hai giai cấp là giai cấp thống trị và giai cấp bị trị. Giai cấp thống trị bao gồm các vua chúa, địa chủ và giai cấp bị trị chính là những người nông dân bị bóc lột sức lao động.

Ví dụ

1.

Ông đã thúc đẩy một số lý tưởng của Cách mạng Pháp bằng cách xóa bỏ chế độ phong kiến.

He furthered some of the ideals of the French Revolution by abolishing feudalism.

2.

Không có định nghĩa nào ở thời hiện đại được chấp nhận rộng rãi về chế độ phong kiến, ít nhất là trong giới học giả.

There is no commonly accepted modern definition of feudalism, at least among scholars.

Ghi chú

Feudalism thuộc lĩnh vực lịch sử và chính trị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Serf - Nông nô Ví dụ: Serfs were bound to the land and worked for lords under feudalism. (Nông nô bị ràng buộc với đất đai và làm việc cho lãnh chúa dưới chế độ phong kiến.)

check Manorial system - Hệ thống trang viên Ví dụ: The manorial system was a key aspect of medieval feudalism. (Hệ thống trang viên là một đặc điểm quan trọng của chế độ phong kiến thời trung cổ.)

check Vassal - Chư hầu Ví dụ: A vassal swore loyalty to a lord in exchange for land and protection. (Một chư hầu thề trung thành với lãnh chúa để đổi lấy đất đai và sự bảo vệ.)