VIETNAMESE

chế độ đa canh

ENGLISH

polyculture

  
NOUN

/pɑːliˈkʌltʃər/

nông nghiệp đa canh

Chế độ đa canh là phương pháp canh tác nhiều loại cây trồng khác nhau trên một cùng một khu vực đất trồng.

Ví dụ

1.

Hệ thống nông nghiệp truyền thống tại châu Á dựa trên chế độ đa canh.

The traditional agricultural system in Asia is based on polyculture.

2.

Làm nông nghiệp theo chế độ đa canh giúp duy trì độ màu mỡ của đất đai.

Polyculture farming helps maintain soil fertility.

Ghi chú

Trong tiếng Anh, tiền tố "poly" được thêm vào trước các từ để chỉ những thứ có nhiều Cùng tìm hiểu thêm một số từ tiếng Anh có tiền tố này nhé! 1. polyculture (n): chế độ đa canh 2. polygyny (n): chế độ đa thê 3. polyandry (n): chế độ đa phu 4. polygon (n): đa giác 5. polysyllabic (adj): đa âm tiết