VIETNAMESE
chế độ đa thê
ENGLISH
polygyny
/pəˈlɪʤəni/
Chế độ đa thê là hình thức phổ biến nhất và hình thức được chấp nhận nhiều nhất của chế độ đa phu thê, là hôn nhân giữa một người đàn ông với nhiều phụ nữ.
Ví dụ
1.
Chế độ đa thê được phép ở một số quốc gia.
Polygyny is legal in some countries.
2.
Chế độ đa thê phổ biến hơn trong các xã hội nam quyền.
Polygyny is more common in patriarchal societies.
Ghi chú
Trong tiếng Anh, tiền tố "poly" được thêm vào trước các từ để chỉ những thứ có nhiều Cùng tìm hiểu thêm một số từ tiếng Anh có tiền tố này nhé! 1. polyculture (n): chế độ đa canh 2. polygyny (n): chế độ đa thê 3. polyandry (n): chế độ đa phu 4. polygon (n): đa giác 5. polysyllabic (adj): đa âm tiết
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết