VIETNAMESE
chảy xệ
ENGLISH
sagging
/ˈsægɪŋ/
Chảy xệ là tình trạng sa và lệch xuống vì quá nặng; thường được dùng để miêu tả lanf da bị lão hóa.
Ví dụ
1.
Việc sử dụng kem chống nắng thường xuyên cũng có thể làm chậm hoặc tạm thời ngăn chặn sự phát triển của nếp nhăn, nốt ruồi và da chảy xệ.
Regular use of sunscreen can also slow or temporarily stop the development of wrinkles, moles, and sagging skin.
2.
Da chảy xệ thường xảy ra ở những người giảm cân đột ngột.
Sagging skin is more likely to occur when weight loss is rapid.
Ghi chú
Làn da có nhiều trạng thái khác nhau tùy thuộc vào lứa tuổi và mức độ chăm sóc. Chúng ta cùng học một số từ miêu tả làn da nhé:
Chảy xệ: sagging
Mịn màng: smooth
Nhăn nheo: wrinkled
Thô ráp: rough
Xanh xao: pale
Chai sạn: callus
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết