VIETNAMESE
cháy tỏi
xào tỏi
ENGLISH
stir-fried with garlic
/stɜr-fraɪd wɪð ˈɡɑrlɪk/
Cháy tỏi là một phương pháp chế biến món ăn. Thông thường, tỏi được phi cho vàng cùng các gia vị để dậy mùi trước khi đảo cùng món ăn để tăng hương vị.
Ví dụ
1.
Gà cháy tỏi có hương vị thơm vô cùng.
The stir-fried with garlic chicken was incredibly flavorful.
2.
Bạn có thể chuẩn bị rau xào với kiểu cháy tỏi không?
Can you prepare the vegetables stir-fried with garlic style, please?
Ghi chú
Cháy là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của cháy nhé!
Nghĩa 1: Lửa bùng lên
Ví dụ: The house was on fire.
(Ngôi nhà đang cháy.)
Nghĩa 2: Khét, nấu quá lâu
Ví dụ: The rice is burnt.
(Cơm bị cháy.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết