VIETNAMESE
chạy theo thứ gì
theo đuổi, hướng đến
ENGLISH
pursue
/pərˈsuː/
chase, aim for
“Chạy theo thứ gì” là hành động đuổi theo một mục tiêu cụ thể.
Ví dụ
1.
Anh ấy chạy theo thứ gì với sự quyết tâm.
He pursued his goals with determination.
2.
Cô ấy chạy theo ngành y học.
She pursued a career in medicine.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ pursue khi nói hoặc viết nhé!
Pursue a career - Theo đuổi một sự nghiệp
Ví dụ:
She decided to pursue a career in law.
(Cô ấy quyết định theo đuổi sự nghiệp trong ngành luật.)
Pursue a passion - Theo đuổi đam mê
Ví dụ:
He is pursuing his passion for painting.
(Anh ấy đang theo đuổi đam mê hội họa.)
Pursue a goal - Theo đuổi một mục tiêu
Ví dụ:
They are pursuing their goal of becoming top athletes.
(Họ đang theo đuổi mục tiêu trở thành vận động viên hàng đầu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết