VIETNAMESE

chạy thận

chạy thận nhân tạo

ENGLISH

hemodialysis

  
NOUN

/hiːməʊdʌɪˈalɪsɪs/

kidney dialysis

Chạy thận là phương pháp điều trị phổ biến với người suy thận, hỗ trợ cơ thể người bệnh đào thải các chất độc, muối và nước ra khỏi cơ thể.

Ví dụ

1.

Tất cả các bệnh nhân đều bị suy thận cấp và phải được chạy thận nhân tạo.

All patients had acute renal failure and underwent hemodialysis.

2.

Chạy thận nhân tạo là phương pháp dùng thận nhân tạo loại bỏ chất thải ra khỏi máu.

In hemodialysis, an artificial kidney removes waste from the blood.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về hai khái niệm có nghĩa gần nhau là hemodialysishemofiltration nha! - hemodialysis (chạy thận nhân tạo): In hemodialysis, an artificial kidney removes waste from the blood. (Chạy thận nhân tạo là phương pháp dùng thận nhân tạo loại bỏ chất thải ra khỏi máu.) - hemofiltration (lọc máu): It is uncertain whether high-volume hemofiltration improves your condition. (Tôi không chắc quá trình lọc máu ở khối lượng lớn có giúp cải thiện tình trạng của bạn hay không.)