VIETNAMESE
cháu yêu
dear niece, dear nephew
ENGLISH
dear grandchild
/dɪr ˈɡrændˌʧaɪld/
Cháu yêu là từ ngữ thân mật gọi người cháu của mình.
Ví dụ
1.
Cháu yêu, tôi hy vọng cháu có một sinh nhật tuyệt vời.
Dear grandchild, I hope you have a wonderful birthday.
2.
Tôi nhận được một bức thư tuyệt đẹp từ đứa cháu yêu của tôi.
I received a beautiful letter from my dear grandchild.
Ghi chú
Cháu trong tiếng Việt chỉ lẫn con của con (grandchildren) và con của anh chị em ruột (sibling's children, niece, nephew).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết