VIETNAMESE

chầu trời

mất, qua đời, chết

ENGLISH

meet one's maker

  
PHRASE

/mit wʌnz ˈmeɪkər/

pass away, die

Chầu trời là cách nói hài hước của từ chết.

Ví dụ

1.

Trước khi về chầu trời, ông ấy không còn gì hối tiếc.

Before he met his maker, he had nothing to regret.

2.

Sau khi người chồng chầu trời, người vợ đã tái hôn.

After the husband had met his maker, the wife remarried.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số collocations liên quan đến từ die nhé:

- be dying for something (to do something): muốn chết đi được, rất muốn Ví dụ: She's dying to know where you've been.

(Cô ta rất muốn biết anh đã ở đâu.) - die hard: khó mà mất đi được Ví dụ: Old habits die hard.

(Thói quen cũ khó mà bỏ đi được.) - die away: tàn lụi, tắt dần, tan biến đi Ví dụ: The noise of the car died away in the distance.

(Tiếng ồn của xe tắt dần ở đằng sau.)