VIETNAMESE

châu lục

châu

ENGLISH

continent

  
NOUN

/ˈkɑːntɪnənt/

Châu lục là một khái niệm của địa chính trị. Nó là tổ hợp lớn về đất đai, trên đó có nhiều quốc gia với các phần diện tích thuộc cả đại lục lẫn các đảo xung quanh (nếu có).

Ví dụ

1.

Họ đã đi bộ 1500 dặm xuyên châu lục Úc vào năm 1931.

They trekked 1500 miles across the Australian continent in 1931.

2.

Cuộc điều tra của cảnh sát kéo dài khắp châu lục Phi.

The police investigation spanned the African continent.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các dạng khác của từ "continent" nhé! 1. continence (n): khả năng điều khiển, kiểm soát được tình cảm, nhu cầu của mình. Example: He always has great continence. (Anh ấy luôn có khả năng kiểm soát tình cảm, nhu cầu của mình rất tốt.) 2. continental (n): một người sống tại châu Âu. Example: The continentals have never understood our preference for warm beer. (Những người sống tại châu Âu chưa bao giờ hiểu được sở thích uống bia ấm của chúng ta.) 3. continental (adj): a. chỉ những thứ thuộc về hoặc đến từ lục địa châu Âu nhưng không bao gồm đảo Anh và Ai len. b. dùng để mô tả những thứ theo đúng phong tục của các quốc gia từ Tây và Nam Âu. Example: The shutters and the balconies make the street look almost continental. (Cửa chớp và ban công làm cho đường phố trông gần như Tây và Nam Âu.)