VIETNAMESE

chậu hoa

ENGLISH

flower pot

  
NOUN

/ˈflaʊər pɑt/

Chậu hoa là những chiếc chậu được thiết kế dùng để trồng, tạo môi trường cho cây, hoa phát triển.

Ví dụ

1.

Bạn đã đổ quá nhiều nước vào chậu hoa. Nó tràn đầy đến mép rồi kìa.

You've poured too much water into the flower pot. It runs spang full to the edge.

2.

Có đủ cây để trồng đầy bốn chậu hoa.

There were enough plants to plant up four flower pots.

Ghi chú

Phân biệt flower vase flower pot:

- flower vase: bình hoa thường được đặt ở trong nhà, thường có thiết kế đẹp hơn chậu hoa, dùng để cắm hoa trang trí nhà cửa.

VD: Put the flowers in the vase. - Cắm hoa vào bình đi.

- flower pot: chậu hoa thường được đặt ở ngoài vườn hoa, chậu hoa thường có thiết kế không đẹp bằng bình hoa, được dùng để trồng hoa.

VD: I am growing a new plant in that pot. - Tôi đang trồng một cây mới trong cái chậu đó.