VIETNAMESE
cháu chắt
thế hệ sau, hậu duệ, con cháu
ENGLISH
descendants
/dɪˈsɛndənts/
grandchildren and great-grandchildren
Cháu chắt là thế hệ kế tiếp sau đời con trở đi nói chung.
Ví dụ
1.
Tôi hy vọng rằng cháu chắt của chúng ta có thể sống một cuộc sống hạnh phúc.
I hope that our descendants can live a happy life.
2.
Cháu chắt nên cư xử với ông bà một cách kính trọng.
Descendents should treat their grandparents with respect.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về thế hệ con cháu nè!
- grandchildtren: các cháu (của ông bà)
- granddaughter: cháu gái (của ông bà)
- grandson: cháu trai (của ông bà)
- nephew: cháu trai (của cô/ dì/ chú/...)
- niece: cháu gái (của cô/ dì/ chú/...)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết