VIETNAMESE

Chất dùng để sơn lót chống thấm lớp màu tiếp theo

sơn lót chống thấm

word

ENGLISH

primer

  
NOUN

/ˈpraɪmər/

undercoat, sealer

Chất dùng để sơn lót chống thấm lớp màu tiếp theo là chất được sử dụng làm lớp sơn nền nhằm tăng cường độ bám, chống thấm và bảo vệ bề mặt trước khi sơn lớp màu.

Ví dụ

1.

Hãy sơn lớp chất dùng để sơn lót chống thấm trước khi sơn lớp màu.

Apply a coat of primer before painting the wall.

2.

Chất dùng để sơn lót chống thấm đã đảm bảo bề mặt tường ngoài được mịn màng.

The waterproof primer ensured a smooth finish on the exterior wall.

Ghi chú

Primer là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của primer nhé! check Nghĩa 1: Sách hoặc tài liệu cơ bản dùng để dạy hoặc giới thiệu về một chủ đề Ví dụ: The teacher gave the students a primer on basic chemistry concepts. (Giáo viên đã cung cấp cho học sinh một cuốn sách cơ bản về các khái niệm hóa học.) check Nghĩa 2: Một chất hoặc vật liệu dùng để kích hoạt hoặc chuẩn bị một phản ứng hoặc quá trình Ví dụ: The scientist applied a primer to initiate the chemical reaction. (Nhà khoa học đã áp dụng một chất kích hoạt để bắt đầu phản ứng hóa học.)