VIETNAMESE
chào mào
ENGLISH
red-whiskered bulbul
/rɛd-ˈwɪskərd bulbul/
pycnonotus jocosus
Chim chào mào là một loài chim thuộc bộ Sẻ phân bố ở châu Á. Nó là một thành viên của họ Chào mào.
Ví dụ
1.
Chim chào mào là loài chim chủ yếu được tìm thấy ở châu Á nhiệt đới.
Red-whiskered bulbul is a bird mainly found in tropical Asia.
2.
Chim chào mào có chiều dài khoảng 20 cm (7,9 in).
The red-whiskered bulbul is about 20 centimetres (7.9 in) in length.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh về các loài chim nha! - red-whiskered bulbul: chim chào mào - peacock: chim công - quail: chim cút - petrel: chim hải âu - flamingo: chim hồng hạc - swiftlet: chim yến
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết