VIETNAMESE

chánh văn phòng bộ

ENGLISH

Chief of the Ministry Office

  
NOUN

/ʧif ʌv ðə ˈmɪnəstri ˈɔfəs/

Chánh văn phòng Bộ là người quy định cụ thể các nhiệm vụ, biên chế cho từng đơn vị thuộc Văn phòng Bộ trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ và biên chế do Bộ trưởng giao.

Ví dụ

1.

Satoshi Ono là Chánh Văn phòng Bộ.

Satoshi Ono is the Chief of the Ministry Office.

2.

Ông Lê Văn Thành, Chánh Văn phòng Bộ nói về tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất toàn ngành nông nghiệp giữa hai quý đầu năm 2018 trong buổi họp báo.

Mr. Le Van Thanh, Chief of the Ministry Office talked about the growth rate of the whole agriculture sector production value between the first two quarters of 2018 in the press conference.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của ministry nhé!

  • Bộ: Được dùng để chỉ một cơ quan chính phủ ở cấp quốc gia, chịu trách nhiệm về một lĩnh vực nhất định.

Ví dụ: Anh ấy làm việc tại Bộ Giáo dục. (He works at the Ministry of Education.)

  • Ngành, lĩnh vực (trong ngữ cảnh tôn giáo): Chỉ hoạt động hoặc sứ mệnh của các tổ chức tôn giáo, như hoạt động truyền giáo hoặc phục vụ cộng đồng.

Ví dụ: Ông ấy dành nhiều năm cho công tác truyền giáo. (He devoted many years to his ministry.)