VIETNAMESE
chánh lục sự
ENGLISH
chief clerk
/ʧif klɜrk/
Chánh lục sự là người giám sát chung nghiệp vụ hành chính của các Tòa án như lập và giữ giấy tờ, sổ sách, hồ sơ, tài liệu về các vụ án, biên bản hỏi cung, lấy lời khai, biên bản phiên Tòa...
Ví dụ
1.
Chánh lục sự không chịu trách nhiệm về vật tư do kho vận chuyển, trách nhiệm này thuộc về sĩ quan chỉ huy.
The chief clerk is not responsible for the supplies handled by the depot, this responsibility resting with the commanding officer.
2.
Chánh lục sự bị kết tội biển thủ quỹ nhà tù.
The chief clerk was found guilty of embezzling prison funds.
Ghi chú
Cùng học một số thuật ngữ chức vụ thông dụng trong 1 Tòa án nhé!
- Tòa án: law court/court of law
- Tòa án Nhân dân Tối cao: Supreme People's Court
- Thư ký tòa án: Court clerk
- bồi thẩm đoàn: jury
- công tố viên: prosecutor
- Tòa phúc thẩm: Court of Appeal
- Tòa sơ thẩm: Court of First Instance
- luật sư: lawyer
- bị cáo: defendant
- nguyên cáo: plaintiff
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết