VIETNAMESE

chằng chéo

Chằng chéo, Dây chằng chéo

word

ENGLISH

Cruciate ligament

  
NOUN

/ˈkruːʃiət ˈlɪɡəmənt/

Cruciate ligament, Crossed ligament

Chằng chéo là dây chằng trong khớp gối giúp giữ xương ổn định.

Ví dụ

1.

Tổn thương chằng chéo cần phẫu thuật.

An injury to the cruciate ligament requires surgery.

2.

Rách chằng chéo thường gặp ở vận động viên.

Cruciate ligament tears are common in athletes.

Ghi chú

Từ Cruciate ligament thuộc lĩnh vực y học, cụ thể là giải phẫu cơ thể người. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Anterior cruciate ligament (ACL) - Dây chằng chéo trước Ví dụ: The athlete tore his ACL during the match. (Vận động viên bị rách dây chằng chéo trước trong trận đấu.) check Posterior cruciate ligament (PCL) - Dây chằng chéo sau Ví dụ: The PCL is less likely to be injured than the ACL. (Dây chằng chéo sau ít có khả năng bị thương hơn dây chằng chéo trước.) check Knee joint - Khớp gối Ví dụ: The cruciate ligaments are essential for the stability of the knee joint. (Dây chằng chéo rất quan trọng để duy trì sự ổn định của khớp gối.)