VIETNAMESE
Chặn cửa
Dụng cụ chặn cửa
ENGLISH
Door stopper
/dɔːr ˈstɒpər/
Door wedge
Chặn cửa là dụng cụ dùng để giữ cửa mở hoặc đóng chặt.
Ví dụ
1.
Chặn cửa giữ cho cửa không bị đóng lại.
The door stopper keeps the door from closing.
2.
Anh ấy mua một chặn cửa mới cho văn phòng.
He bought a new door stopper for his office.
Ghi chú
Từ Chặn cửa là một từ vựng thuộc lĩnh vực đồ gia dụng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Doorstop - Chặn cửa nhỏ
Ví dụ: The doorstop prevents the door from slamming.
(Chặn cửa nhỏ ngăn cửa bị đóng mạnh.)
Magnetic door stopper - Chặn cửa nam châm
Ví dụ: The magnetic door stopper holds the door securely.
(Chặn cửa nam châm giữ cửa chắc chắn.)
Rubber wedge - Nêm cao su chặn cửa
Ví dụ: He placed a rubber wedge under the door.
(Anh ấy đặt một nêm cao su dưới cửa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết