VIETNAMESE

chần chừ không làm ngay mà để việc chất đống

ENGLISH

procrastinate

  
VERB

/prəˈkræstəˌneɪt/

postpone until the final hour

Chần chừ không làm ngay mà để việc chất đống là trì hoãn, chần chừ, lười biếng hoặc lùi thời gian làm việc hoặc hoàn thành nhiệm vụ tới giây phút cuối cùng.

Ví dụ

1.

Matthew có xu hướng chần chừ không làm ngay mà để việc chất đống khi làm bài tập về nhà.

Matthew tends to procrastinate when it comes to homework.

2.

Chần chừ không làm ngay mà để việc chất đống có thể dẫn đến năng suất kém.

Procrastination can lead to poor productivity.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các word form của từ procrastinate nhé! - Động từ: procrastinate Ví dụ: I always procrastinate when it comes to doing my homework. (Tôi luôn trì hoãn khi phải làm bài tập về nhà.) - Danh từ: procrastination Ví dụ: His procrastination is the reason why he missed the deadline. (Sự trì hoãn là lý do tại sao anh ấy đã không kịp thời hạn.) - Tính từ: procrastinative Ví dụ: His procrastinative behavior has caused him a lot of trouble. (Hành vi trì hoãn đã gây cho anh ấy rất nhiều rắc rối.) - Trạng từ: procrastinatively Ví dụ: He always works procrastinatively, leaving things until the last minute. (Anh ấy luôn làm việc một cách trì hoãn, chờ mọi thứ cho đến phút cuối cùng.)