VIETNAMESE
chân chính
chân thật
ENGLISH
genuine
/ˈʤɛnjəwən/
Chân chính từ mô tả phẩm chất của một người nào đó, người mà chân thành và thật thà và có thể tin tưởng được. Ngoài ra chân chính còn có thể được hiểu với một thứ gì đó là đồ thật, không phải được làm giả hoặc nhái.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã thực hiện một nỗ lực chân chính để cải thiện tình hình.
He made a genuine attempt to improve conditions.
2.
Cô ấy luôn thể hiện sự quan tâm chân chinh đến người khác.
She always showed genuine concern for others.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số tính từ thường được dùng để miêu tả đức tính tốt đẹp của một người trong tiếng Anh nhé:
Tiết kiệm: thrifty
Chịu khó/Chăm chỉ: hardworking
Quan tâm: caring
Can đảm: brave
Bền bỉ: enduring
Biết điều: reasonable
Chân chính: genuine
Chân thành: sincere
Chân thật: honest
Gần gũi: close
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết