VIETNAMESE

chân chấu

răng cưa

word

ENGLISH

serrated tooth

  
NOUN

/ˈsereɪtɪd tuːθ/

saw tooth

Chân chấu là răng của lưỡi liềm, lưỡi hái hoặc các dụng cụ tương tự được giũa thành hàng nhọn và sắc, có hình dạng giống gai chân con châu chấu.

Ví dụ

1.

Người thợ rèn cẩn thận mài các chân chấu của lưỡi liềm.

The blacksmith carefully filed the serrated teeth of the sickle.

2.

Người nông dân mài sắc những chân chấu của lưỡi liềm trước mùa gặt.

The farmer sharpened the serrated teeth of his sickle before the harvest.

Ghi chú

Từ Serrated tooth là một từ vựng thuộc lĩnh vực giải phẫucông cụ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Blade – Lưỡi dao Ví dụ: The serrated tooth design is often seen in knife blades for easier cutting. (Thiết kế chân chấu có răng cưa thường thấy ở lưỡi dao để cắt dễ hơn.) check Shark tooth – Răng cá mập Ví dụ: Sharks have serrated teeth that help them slice through flesh. (Cá mập có răng cưa giúp chúng cắt xuyên qua thịt.) check Cutting edge – Mép cắt Ví dụ: The serrated tooth increases the efficiency of the cutting edge. (Chân chấu có răng cưa giúp mép cắt hoạt động hiệu quả hơn.) check Grip – Bám chặt Ví dụ: Serrated teeth allow for better grip when cutting through tough material. (Răng cưa cho phép bám tốt hơn khi cắt qua vật liệu cứng.)