VIETNAMESE

chân cầu

trụ cầu

ENGLISH

bridge pier

  
NOUN

/brɪʤ pɪə/

Chân cầu là một kết cấu hỗ trợ giúp nâng tải trọng của nhịp cầu.

Ví dụ

1.

Do đó, có thể lắp ráp một chân cầu và hạ nó xuống lòng sông.

It was thus possible to assemble a bridge pier and lower it complete on to the river bed.

2.

Bố trí chân cầu theo hướng dọc dòng chảy là một trong những cách giải quyết hiệu quả vấn đề ngăn nước của trụ mố cầu xiên nhiều vạch.

Arranging the bridge pier in the direction along the flow is one of the effective ways for solving water stop problem of multi-line skew bridge abutment pier.

Ghi chú

Cùng Dol tìm hiểu về định nghĩa và chức năng của chân cầu nhé: Chân cầu hay trụ cầu là một kết cấu (structure) dùng để đỡ (carry) các nhịp cầu (bridge span); ở cầu nhiều nhịp (multispan bridges), giữa các trụ chống (pier) cầu thường có một hoặc nhiều trụ cầu (abutments).