VIETNAMESE

chạn bát đũa

kệ úp bát đũa

ENGLISH

plate rack

  
NOUN

/pleɪt ræk/

Chạn bát đũa là một cái giá chia từng ngăn, dát thưa hoặc bọc lưới ở các mặt, dùng để đựng bát đĩa, xoong, nồi.

Ví dụ

1.

Bạn nên đặt tất cả bát đĩa lên chạn bát đũa sau khi rửa sạch.

You should put all the dishes on the plate rack after washing them.

2.

Họ đang lắp 1 cái chạn bát đũa mới trong nhà tôi.

They're installing a new plate rack in my house.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan tới chạn bát đũa nhé:

- bowl: tô chén - chopsticks: đôi đũa - spoon: muỗng, thìa - knife: dao - plate: dĩa - fork: nĩa - table cloth: khăn trải bàn