VIETNAMESE

chấm phúc khảo

ENGLISH

remark

  
VERB

/reɪˈmɑrk/

regrade

Chấm phúc khảo là hành động xem lại, kiểm tra và đánh giá một bài kiểm tra hoặc kỳ thi.

Ví dụ

1.

Giáo viên đang chấm phúc khảo các bài thi.

The teacher is remarking the exams.

2.

Giáo viên đã dành vài giờ để chấm phúc khảo các bài kiểm tra để đảm bảo độ chính xác.

The teacher spent several hours remarking the exams to ensure accuracy.

Ghi chú

Phúc khảo (checking examination papers) là động từ dùng để chỉ hành động chấm (marking) kiểm tra (checking), đánh giá (evaluating), chấm lại (re-marking) bài thi đã được chấm trước đó.